Từ điển Thiều Chửu
鋭 - duệ/nhuệ
① Nhọn, mũi nhọn. ||② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng. ||③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋭 - đoái
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây giáo — Một âm là Nhuệ. Xem Nhuệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋭 - nhuệ
Sắc bén, nhọn ( nói về gươm, đao, mũi dùi, … ) — Mũi nhọn — Mau lẹ — Nhỏ bé — Giỏi, tốt. Td: Tinh nhuệ.


敏鋭 - mẫn nhuệ || 鋭兵 - nhuệ binh || 鋭志 - nhuệ chí || 鋭角 - nhuệ giác || 鋭氣 - nhuệ khí || 鋭敏 - nhuệ mẫn || 鋭鋒 - nhuệ phong || 鋭士 - nhuệ sĩ || 鋭卒 - nhuệ tốt || 鋒鋭 - phong nhuệ || 蓄鋭 - súc nhuệ || 精鋭 - tinh nhuệ ||